Dung dịch chuẩn độ nhớt

Category:
Compare

Dung dịch chuẩn độ nhớt

Loại : Standard Oil

Model : BGD 1600

Hãng : Biuged

Xuất xứ : Trung Quốc

Dung dịch chuẩn độ nhớt
Dung dịch chuẩn độ nhớt

Giới thiệu

  • Dung dịch chuẩn độ nhớt dùng để xác định độ chuẩn của máy đo độ nhớt, cốc đo độ nhớt
  • Tuyệt vời, tôi sẽ liệt kê chi tiết tiêu chuẩn ASTM E1336-11(2023) dưới dạng gạch đầu dòng:

    ASTM E1336-11(2023): Phương pháp thử nghiệm tiêu chuẩn để thu thập dữ liệu màu từ một thiết bị hiển thị bằng quang phổ kế

    Tiêu chuẩn này cung cấp một bộ quy tắc và hướng dẫn chi tiết để đo và đánh giá màu sắc hiển thị trên các thiết bị như màn hình máy tính, màn hình điện thoại, TV, v.v. bằng cách sử dụng quang phổ kế.

    Các nội dung chính được quy định trong tiêu chuẩn bao gồm:

    • Mục đích:
      • Xác định các phương pháp tiêu chuẩn để đo màu sắc trên các thiết bị hiển thị.
      • Đảm bảo tính nhất quán và độ chính xác của dữ liệu màu được thu thập.
    • Phạm vi áp dụng:
      • Áp dụng cho các thiết bị hiển thị sử dụng công nghệ LCD, OLED, plasma và các công nghệ khác.
    • Thiết bị:
      • Quang phổ kế: Thiết bị đo cường độ bức xạ tại các bước sóng khác nhau.
      • Thiết bị hiển thị: Màn hình cần được đo.
      • Phần mềm: Phần mềm điều khiển quang phổ kế và xử lý dữ liệu.
    • Các bước thực hiện:
      • Chuẩn bị thiết bị: Hiệu chỉnh quang phổ kế, cài đặt phần mềm.
      • Chuẩn bị màn hình: Cài đặt chế độ hiển thị phù hợp, điều chỉnh độ sáng, độ tương phản.
      • Đo màu: Đặt quang phổ kế trước màn hình và tiến hành đo các điểm màu đã xác định trước.
      • Xử lý dữ liệu: Xử lý dữ liệu đo được để tính toán các thông số màu như L*, a*, b*, CIE Lab, CIE LCh.
    • Các yếu tố ảnh hưởng:
      • Loại màn hình: Công nghệ màn hình, kích thước, độ phân giải.
      • Điều kiện môi trường: Ánh sáng xung quanh, nhiệt độ, độ ẩm.
      • Đặc tính của quang phổ kế: Độ phân giải quang phổ, độ nhạy.
    • Các thông số màu:
      • Phân bố phổ: Mô tả cường độ bức xạ tại mỗi bước sóng.
      • L, a, b*:** Các tọa độ màu trong không gian màu CIE Lab.
      • CIE LCh: Không gian màu biểu diễn màu sắc bằng độ sáng, sắc độ và độ bão hòa.
      • Delta E: Độ lệch màu giữa hai màu.
    • Ứng dụng:
      • Kiểm soát chất lượng: Đảm bảo chất lượng màu sắc của các sản phẩm hiển thị.
      • Nghiên cứu màu sắc: Nghiên cứu về thị giác màu sắc, cảm nhận màu sắc.
      • Thiết kế đồ họa: Hiệu chỉnh màu sắc trên màn hình.

Lĩnh vực áp dụng

  • Dung dịch chuẩn độ nhớt trong ngành Sơn
  • Dung dịch chuẩn độ nhớt trong ngành Mực in
  • Dung dịch chuẩn độ nhớt trong ngành Dung môi

Thông số kỹ thuật

Ordering Information Kinetic Viscosity (cP) Kinematic Viscosity

(mm2/s)

Suitable for
BGD 1600/1 5 5.4 ISO Flow Cup No.3
BGD 1600/2 50 52.1 Zahn Cup No.1;Ford Cup No.2
BGD 1600/3 100 104.2 Zahn Cup No.2;ISO Flow Cup No.4

Ford Cup No.3;Iwata Cup No.2(NK-2)

BGD 1600/4 200 208.3 ISO Flow Cup No.5;

DIN Flow Cup No.4;Ford Cup No.4

BGD 1600/5 500(67.2 KU) 520.8 Zahn Cup No.3 and No.4;ISO Flow Cup No.6
BGD 1600/6 1,000(86.3 KU) 1,052.3 Zahn Cup No.5;Krebs Stormer Viscometer
BGD 1600/7 5,000 5,170.6 Rotary Viscometer
BGD 1600/8 10,000 10,416.7 Rotary Viscometer
BGD 1600/9 30,000 31,039.8 Rotary Viscometer
BGD 1600/10 60,000 62,176.2 Rotary Viscometer
BGD 1600/11 100,000 103,092.8 Rotary Viscometer whose range is over 100,000 cp
BGD 1600/L 67.2 KU —- Krebs Stormer Viscometer
BGD 1600/M 86.3 KU —- Krebs Stormer Viscometer
BGD 1600/H 106.6 KU —- Krebs Stormer Viscometer
BGD 1600/T 121.5 KU —- Krebs Stormer Viscometer
Chi tiết vui lòng liên hệ
Nguyễn Đức Nam – Kỹ sư kinh doanh
Cellphone: 0938.129.590
Email: namkt21@gmail.com

 

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Dung dịch chuẩn độ nhớt”

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to Top