Hệ thống đo siêu phổ UAV FS-60 trên không
Hãng : CHNSpec
Xuất xứ : Trung Quốc

Giới thiệu
-
Hệ thống đo đa phổ FS-60 UAV cung cấp dữ liệu quang phổ chi tiết và chính xác, Hệ thống đo siêu phổ giúp người dùng phân tích và hiểu rõ hơn về các vật liệu và quá trình. Hệ thống có thiết kế nhỏ gọn, dễ sử dụng và linh hoạt trong các ứng dụng khác nhau.
Các điểm nổi bật của hệ thống đo đa phổ FS-60 UAV:
- Độ phân giải quang phổ cao: Hệ thống đo siêu phổ Đảm bảo độ chính xác của dữ liệu.
- Tốc độ thu thập dữ liệu nhanh: Hệ thống đo siêu phổ Nâng cao hiệu quả làm việc.
- Thời gian bay dài: Hệ thống đo siêu phổ Tiết kiệm thời gian và chi phí.
- Ứng dụng đa dạng: Hệ thống đo siêu phổ Phù hợp với nhiều lĩnh vực khác nhau.
- Dễ dàng sử dụng: Hệ thống đo siêu phổ Giao diện thân thiện, dễ vận hành.
Tiêu chuẩn
-
Tiêu Chuẩn Thực Hành ASTM E1341-16(2020): Thu Thập Dữ Liệu Quang Phổ Từ Các Nguồn Bức Xạ Để Đo Màu
-
Tiêu chuẩn ASTM D6492-99(2022) cung cấp phương pháp thực hành để phát hiện crom hexavalent trên thép mạ kẽm và hợp kim kẽm/nhôm. Phương pháp này giúp xác định sự hiện diện của crom hexavalent trên bề mặt lớp phủ, từ đó đánh giá chất lượng và sự tuân thủ các quy định về môi trường.
Mục tiêu của Tiêu chuẩn
- Phát hiện crom hexavalent: Xác định sự hiện diện của crom hexavalent trên bề mặt thép mạ kẽm và hợp kim kẽm/nhôm.
- Đánh giá chất lượng: Đánh giá chất lượng của lớp phủ dựa trên sự hiện diện của crom hexavalent.
- Kiểm soát chất lượng: Đảm bảo chất lượng của lớp phủ đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật và quy định về môi trường.
Nội dung chính của Tiêu chuẩn
- Nguyên tắc thử nghiệm: Phương pháp này dựa trên phản ứng hóa học giữa crom hexavalent và thuốc thử diphenylcarbazide, tạo ra dung dịch có màu tím đỏ.
- Thiết bị thử nghiệm:
- Giấy lọc
- Ống nhỏ giọt
- Thuốc thử diphenylcarbazide
- Chuẩn bị mẫu: Mẫu thép mạ kẽm hoặc hợp kim kẽm/nhôm được chuẩn bị theo quy trình quy định để đảm bảo bề mặt sạch và không bị nhiễm bẩn.
- Quy trình thử nghiệm:
- Làm ướt giấy lọc bằng nước cất.
- Chà xát giấy lọc ướt lên bề mặt mẫu.
- Nhỏ thuốc thử diphenylcarbazide lên giấy lọc.
- Quan sát sự thay đổi màu sắc của giấy lọc.
- Nếu giấy lọc chuyển sang màu tím đỏ, điều này cho thấy sự hiện diện của crom hexavalent.
- Báo cáo kết quả: Báo cáo kết quả về sự hiện diện hoặc không hiện diện của crom hexavalent trên mẫu.
Các yếu tố ảnh hưởng
- Độ nhạy của thuốc thử: Độ nhạy của thuốc thử diphenylcarbazide ảnh hưởng đến khả năng phát hiện crom hexavalent ở nồng độ thấp.
- Bề mặt mẫu: Bề mặt mẫu không sạch hoặc bị nhiễm bẩn có thể ảnh hưởng đến kết quả thử nghiệm.
- Thời gian phản ứng: Thời gian phản ứng không đủ có thể dẫn đến kết quả âm tính giả.
Ứng dụng
- Công nghiệp ô tô: Kiểm tra chất lượng lớp phủ trên các bộ phận ô tô.
- Công nghiệp xây dựng: Kiểm tra chất lượng lớp phủ trên các sản phẩm thép mạ kẽm và hợp kim kẽm/nhôm.
- Phòng thí nghiệm: Sử dụng trong các nghiên cứu và phân tích về lớp phủ kim loại.
Thông số kỹ thuật
Số thứ tự | Chỉ mục | Thông số | Ghi chú |
---|---|---|---|
1 | Dải quang phổ của camera quang phổ | 400-1000nm | / |
2 | Độ phân giải quang phổ của camera quang phổ | Tốt hơn 2.3nm | Tối đa 1.4nm |
3 | Độ phân giải không gian của camera quang phổ | 0.9mrad | Ống kính 35mm |
4 | Số kênh không gian của camera quang phổ | 480/960/1920 | Gộp 4 ô/gộp 2 ô/không gộp |
5 | Số kênh quang phổ của camera quang phổ | 300 | Gộp 4 pixel/Không gộp |
6 | Số bit pixel của camera quang phổ | 12 bits | / |
7 | Tốc độ khung hình của camera quang phổ | 80Hz | / |
8 | Góc nhìn của camera quang phổ | 21.6° | Ống kính 35mm |
9 | Tiêu cự ống kính camera quang phổ | 16, 25, 35, 75mm | 35mm tiêu chuẩn, các tùy chọn khác |
10 | Độ phân giải camera ánh sáng khả kiến | 15 triệu pixel | / |
11 | Khoảng thời gian chụp ảnh của camera ánh sáng khả kiến | Điều chỉnh được trên 2 giây | / |
12 | Thời lượng pin của camera ánh sáng khả kiến | Trên 30 phút | / |
13 | Độ phản xạ của tấm tiêu chuẩn | 50%, 15%, 30%, 75%, 95% | 95% là tiêu chuẩn, các giá trị khác tùy chọn |
14 | Kích thước bảng tiêu chuẩn | 0.5m × 0.5m | Có thể tùy chỉnh |
15 | Số lượng bảng tiêu chuẩn | 1 | Có thể thêm |
16 | Số trục tự cân bằng của gimbal | 2 trục | / |
17 | Thời gian hoạt động của PTZ | 40 phút | / |
18 | Số động cơ mỗi trục của gimbal | 2 | / |
19 | CPU của hệ thống thu thập dữ liệu trên không | I7 | Tùy chọn |
20 | Bộ nhớ hệ thống thu thập dữ liệu trên không | 8GB | Tùy chọn |
21 | Ổ cứng hệ thống thu thập dữ liệu trên không | 1TB | Tùy chọn |
22 | Độ chính xác định vị GPS | Tốt hơn 0.3 mét | / |
23 | Chế độ thu nhận hệ thống POS | Đồng bộ phần cứng kích hoạt thu nhận | / |
24 | Chế độ điều khiển trạm mặt đất | Điều khiển từ xa qua ứng dụng, kết nối Bluetooth | / |
25 | Khoảng cách điều khiển trạm mặt đất | Bán kính 10KM | / |
26 | Thời gian hoạt động của trạm mặt đất | 12 giờ | / |
27 | Chế độ GPS | Hỗ trợ RTK và PPK | Tùy chọn |
Chi tiết vui lòng liên hệ
Nguyễn Đức Nam – Kỹ sư kinh doanh
Cellphone: 0908.195.875
Email: namkt21@gmail.com
Reviews
There are no reviews yet.