Máy đo độ mờ đục TH-09, TH-100, TH-110
Hãng : CHNSpec
Xuất xứ : Trung Quốc

Giới thiệu
-
Máy đo độ mờ Th-09/100/110 là công cụ hữu ích cho các ngành công nghiệp sản xuất cần kiểm soát chất lượng của các sản phẩm trong suốt và bán trong suốt. Máy đo độ mờ đục TH-09, TH-100, TH-110 giúp người dùng dễ dàng đo độ mờ và độ truyền sáng của sản phẩm, đảm bảo chất lượng sản phẩm đồng đều.
Các điểm nổi bật của máy đo độ mờ Th-09/100/110:
- Tuân thủ tiêu chuẩn quốc tế: Máy đo độ mờ đục TH-09, TH-100, TH-110 Đảm bảo độ chính xác và tin cậy của kết quả đo.
- Hai khẩu độ đo: Máy đo độ mờ đục TH-09, TH-100, TH-110 Đáp ứng đa dạng nhu cầu đo.
- Thiết kế mở: Máy đo độ mờ đục TH-09, TH-100, TH-110 Đo được các mẫu vật lớn.
- Không bị ảnh hưởng bởi ánh sáng môi trường: Máy đo độ mờ TH-09, TH-100, TH-110 Đảm bảo kết quả đo chính xác.
- Tốc độ đo nhanh: TH-09, TH-100, TH-110 Chỉ mất 1.5 giây để có kết quả.
Tiêu chuẩn
- ASTM D1003/D1044, ISO13468/ISO14782, JIS K 7105, JIS K 7361, JIS K 7136, GB/T 2410-08, JJF 1301-2011
-
Tiêu chuẩn ASTM D4359-90(2024) cung cấp phương pháp thử nghiệm để xác định xem một vật liệu là chất lỏng hay chất rắn. Phương pháp này giúp phân loại vật liệu dựa trên trạng thái vật lý của chúng.
Mục tiêu của Tiêu chuẩn
- Phân loại vật liệu: Xác định xem một vật liệu là chất lỏng hay chất rắn.
- Đánh giá trạng thái vật lý: Đánh giá trạng thái vật lý của vật liệu.
- Kiểm soát chất lượng: Đảm bảo chất lượng của vật liệu đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật.
Nội dung chính của Tiêu chuẩn
- Nguyên tắc thử nghiệm: Phương pháp này dựa trên việc quan sát sự biến dạng của vật liệu dưới tác dụng của trọng lực hoặc lực cơ học.
- Thiết bị thử nghiệm:
- Ống nghiệm
- Cốc thủy tinh
- Thìa hoặc que khuấy
- Bề mặt phẳng
- Chuẩn bị mẫu: Mẫu vật liệu được chuẩn bị theo quy trình quy định để đảm bảo tính đồng nhất và chính xác.
- Quy trình thử nghiệm:
- Đặt một lượng mẫu vật liệu vào ống nghiệm hoặc cốc thủy tinh.
- Quan sát sự biến dạng của vật liệu trong một khoảng thời gian quy định.
- Đổ vật liệu lên bề mặt phẳng và quan sát sự biến dạng.
- Sử dụng thìa hoặc que khuấy để tác dụng lực cơ học lên vật liệu và quan sát sự biến dạng.
- Dựa trên các quan sát, xác định xem vật liệu là chất lỏng hay chất rắn.
- Báo cáo kết quả: Báo cáo kết quả xác định trạng thái vật lý của vật liệu.
Các yếu tố ảnh hưởng
- Nhiệt độ: Nhiệt độ ảnh hưởng đến trạng thái vật lý của vật liệu.
- Thời gian quan sát: Thời gian quan sát ảnh hưởng đến khả năng phát hiện sự biến dạng.
- Lực cơ học: Lực cơ học tác dụng lên vật liệu ảnh hưởng đến sự biến dạng.
Ứng dụng
- Công nghiệp hóa chất: Phân loại nguyên liệu thô và sản phẩm.
- Công nghiệp thực phẩm: Phân loại nguyên liệu và sản phẩm.
- Phòng thí nghiệm: Sử dụng trong các nghiên cứu và phân tích về vật liệu.
Thông số kỹ thuật
Mô Hình | TH-09 | TH-100 | TH-110 |
---|---|---|---|
Nguồn Sáng | CIE-A, CIE-C | LED | CIE-A, CIE-C, CIE-D65 |
Tiêu Chuẩn Chiếu Sáng | |||
Tiêu Chuẩn | ASTM D1003/D1044, ISO13468/ISO14782, JIS K 7105, JIS K 7361, JIS K 7136, GB/T 2410-08, JJF 1301-2011 | ||
Thông Số | HAZE, Độ Truyền Suất (T) | ||
Phản Ứng Quang Phổ | Hàm lượng sáng CIE Y/V (λ) | ||
Hình Học | 0/d | ||
Kích Thước Khẩu Độ | 21mm | 21mm | 21mm/7mm |
Dải Đo | 0-100% | ||
Độ Phân Giải Haze | 0.01 đơn vị | ||
Độ Phân Giải Truyền Suất | 0.01 đơn vị | ||
Độ Lặp Lại Haze | 0.1 | 0.08 | 0.05 |
Độ Lặp Lại Truyền Suất | 0.1 đơn vị | ||
Kích Thước Mẫu | Độ dày ≤145mm | ||
Bộ Nhớ | 10000 giá trị | 20000 giá trị | Lưu trữ khối |
Giao Diện | USB | ||
Nguồn Điện | DC12V | ||
Nhiệt Độ Hoạt Động | 5-40°C (40-104°F) | ||
Nhiệt Độ Lưu Trữ | -20-45°C (-4-113°F) | ||
Kích Thước (Dài x Rộng x Cao) | 310mm x 215mm x 540mm | ||
Trọng Lượng Thiết Bị | 6kg | ||
Phụ Kiện Tiêu Chuẩn | Phần mềm PC miễn phí (Haze QC) | ||
Kích Thước Màn Hình | 5 inch | 5 inch | 7 inch |
Chi tiết vui lòng liên hệ
Nguyễn Đức Nam – Kỹ sư kinh doanh
Cellphone: 0908.195.875
Email: namkt21@gmail.com
Reviews
There are no reviews yet.