Máy đo màu quang phổ DS-700D
Hãng : CHNSpec
Xuất xứ : Trung Quốc

Giới thiệu
-
Máy đo màu quang phổ DS-700D là công cụ lý tưởng cho các ứng dụng đo màu trong phòng thí nghiệm và sản xuất.
-
Với tính năng hiệu chuẩn tự động, giao diện Máy đo màu quang phổ DS-700D thân thiện và khả năng kết nối với nhiều thiết bị di động, Máy đo màu quang phổ DS-700D giúp người dùng dễ dàng đo màu và quản lý dữ liệu.
Các điểm nổi bật của máy đo màu quang phổ DS-700D:
- Hiệu chuẩn tự động thông minh: Đảm bảo độ chính xác và ổn định của kết quả đo.
- Nguồn sáng LED phổ rộng: Đáp ứng đa dạng các yêu cầu đo màu.
- 3 loại khẩu độ đo: Đo được nhiều loại mẫu khác nhau.
- Hỗ trợ nhiều nền tảng: Android, iOS, WeChat, Windows
- Lưu trữ dữ liệu mọi lúc mọi nơi: Tiện lợi cho người dùng.
Tiêu chuẩn
- Tuân thủ CIE No.15, GB/T 3978, GB 2893, GB/T 18833, ISO7724-1, ASTM E1164, DIN5033 Teil7
-
Tiêu chuẩn ASTM D1310-14(2021) cung cấp phương pháp thử nghiệm để xác định điểm chớp cháy và điểm cháy của chất lỏng bằng thiết bị cốc hở Tag. Phương pháp này giúp xác định nhiệt độ thấp nhất mà tại đó hơi của chất lỏng tạo thành hỗn hợp dễ cháy với không khí và nhiệt độ thấp nhất mà tại đó chất lỏng tiếp tục cháy sau khi bốc cháy.
Mục tiêu của Tiêu chuẩn
- Xác định điểm chớp cháy: Đo lường nhiệt độ thấp nhất mà tại đó hơi của chất lỏng bốc cháy khi tiếp xúc với ngọn lửa thử.
- Xác định điểm cháy: Đo lường nhiệt độ thấp nhất mà tại đó chất lỏng tiếp tục cháy trong ít nhất 5 giây sau khi bốc cháy.
- Đánh giá nguy cơ cháy nổ: Đánh giá nguy cơ cháy nổ của chất lỏng dựa trên điểm chớp cháy và điểm cháy.
- Kiểm soát chất lượng: Đảm bảo chất lượng của chất lỏng đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật về điểm chớp cháy và điểm cháy.
Nội dung chính của Tiêu chuẩn
- Nguyên tắc thử nghiệm: Phương pháp này dựa trên việc làm nóng mẫu chất lỏng trong một cốc hở và đưa ngọn lửa thử vào không gian hơi trên bề mặt chất lỏng. Điểm chớp cháy được xác định là nhiệt độ thấp nhất mà tại đó hơi của chất lỏng bốc cháy. Điểm cháy được xác định là nhiệt độ thấp nhất mà tại đó chất lỏng tiếp tục cháy trong ít nhất 5 giây sau khi bốc cháy.
- Thiết bị thử nghiệm:
- Thiết bị cốc hở Tag
- Bếp đun
- Nhiệt kế
- Ngọn lửa thử
- Đồng hồ bấm giờ
- Chuẩn bị mẫu: Mẫu chất lỏng được chuẩn bị theo quy trình quy định để đảm bảo tính đồng nhất và chính xác.
- Báo cáo kết quả: Báo cáo kết quả điểm chớp cháy và điểm cháy của mẫu chất lỏng.
Các yếu tố ảnh hưởng
- Tốc độ gia nhiệt: Tốc độ gia nhiệt ảnh hưởng đến kết quả điểm chớp cháy và điểm cháy.
- Loại ngọn lửa thử: Loại ngọn lửa thử ảnh hưởng đến độ nhạy của phép đo.
- Độ tinh khiết của mẫu: Các tạp chất trong mẫu có thể ảnh hưởng đến điểm chớp cháy và điểm cháy.
- Áp suất khí quyển: Áp suất khí quyển ảnh hưởng đến điểm chớp cháy và điểm cháy.
Ứng dụng
- Công nghiệp hóa chất: Kiểm tra điểm chớp cháy và điểm cháy của dung môi, nhiên liệu và các hóa chất khác.
- Công nghiệp sơn và lớp phủ: Kiểm tra điểm chớp cháy và điểm cháy của sơn và lớp phủ.
- Công nghiệp dầu khí: Kiểm tra điểm chớp cháy và điểm cháy của dầu thô và các sản phẩm dầu mỏ.
- Phòng thí nghiệm: Sử dụng trong các nghiên cứu và phân tích về điểm chớp cháy và điểm cháy.
Thông số kỹ thuật
Mục | Thông số |
---|---|
Mẫu máy | DS-700D |
Hình học đo | d/8, SCI+SCE |
Cảm biến | Cảm biến CMOS quang kép độ chính xác cao |
Phương pháp quang phổ | Quang phổ cách tử |
Đường kính quả cầu tích hợp | Φ40mm |
Dải bước sóng | 400-700nm |
Khoảng bước sóng | 10nm |
Dải đo phản xạ | 0-200%, độ phân giải 0.01% |
Nguồn sáng | Đèn LED (phổ rộng cân bằng) + UV |
Thời gian đo | Khoảng 1.5 giây |
Vùng chiếu sáng / Khẩu độ đo | 3 khẩu độ đo (MAV: Φ8mm/Φ11mm; SAV: Φ4mm/Φ6mm; MINI: Φ13mm) |
Độ lặp lại | ΔE*ab ≤ 0.025 |
Độ tương đồng giữa các thiết bị | ΔE*ab ≤ 0.25 |
Ngôn ngữ | Tiếng Anh và Tiếng Trung |
Độ phân giải hiển thị | 0.01 |
Góc quan sát | 2°, 10° |
Hệ số chiếu sáng | A, B, C, D50, D55, D65, D75, F1, F2, F3, F4, F5, F6, F7, F8, F9, F10, F11, F12, CWF, U30, D65-B1, LED-B2, LED-B3, LED-B4, LED-B5, LED-H1, LED-RGB1, LED-V1, LED-V2 |
Không gian màu và chỉ số đo | Phản xạ, CIE-Lab, CIE-LCh, HunterLab, CIE-Luv, XYZ, Yxy, RGB |
Chỉ số đo màu | Độ chênh lệch màu (ΔEab, ΔEcmc, ΔE94, ΔE2000), W (ASTM E313-00, ASTM E313-73), YI (ASTM D1925, ASTM E313-00, ASTM E313-73), Độ đen (My,dM*), Độ bền màu, Tỉ trọng màu (ASTM E313-00), CMYK (A,T,E,M), Milm, Munsell, Độ bền màu |
Lưu trữ | Lưu trữ qua ứng dụng di động |
Giao diện | USB, Bluetooth |
Pin | Sạc lại, 8000 lần kiểm tra liên tục, 3.7V/3000mAh |
Camera quan sát vùng đo | Có |
Hiệu chuẩn | Hiệu chuẩn tự động thông minh |
Hệ điều hành | Android, iOS, Windows |
Mức độ đo lường | Cấp độ phòng thí nghiệm |
Tiêu chuẩn | Tuân thủ CIE No.15, GB/T 3978, GB 2893, GB/T 18833, ISO7724-1, ASTM E1164, DIN5033 Teil7 |
Màn hình | Màn hình IPS Full Color, 3.5 inch |
Tuổi thọ nguồn sáng | 10 năm, 3 triệu lần kiểm tra |
Chi tiết vui lòng liên hệ
Nguyễn Đức Nam – Kỹ sư kinh doanh
Cellphone: 0908.195.875
Email: namkt21@gmail.com
Reviews
There are no reviews yet.